1

Tài liệu Hóa Sinh

Sàng lọc các các bệnh rối loạn chuyển hóa bẩm sinh bằng MSMS - Bộ y tế 2018
 1 năm trước

Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Hóa sinh - Bộ y tế 2018

Đo hoạt độ Thymidin Kinase máu - Bộ y tế 2018
 1 năm trước

Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Hóa sinh - Bộ y tế 2018

Định lượng P. amylase (Pancreatic amylase) máu - Bộ y tế 2018
 1 năm trước

Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Hóa sinh - Bộ y tế 2018

Đo hoạt độ lipase dịch chọc dò - Bộ y tế 2018
 1 năm trước

Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Hóa sinh - Bộ y tế 2018

Định lượng Zn (Kẽm) máu - Bộ y tế 2018
 1 năm trước

Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Hóa sinh - Bộ y tế 2018

Định lượng UIBC (Unsaturated Iron Binding Capacity) máu - Bộ y tế 2018
 1 năm trước

Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Hóa sinh - Bộ y tế 2018

Định lượng Troponin I hs máu - Bộ y tế 2018
 1 năm trước

Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Hóa sinh - Bộ y tế 2018

Định lượng TNFα (Tumor necrosis factor alph ) - Bộ y tế 2018
 1 năm trước

Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Hóa sinh - Bộ y tế 2018

Định lượng Sirolimus máu - Bộ y tế 2018
 1 năm trước

Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Hóa sinh - Bộ y tế 2018

Định lượng sản phẩm chuyển hóa của Nicotine - Bộ y tế 2018
 1 năm trước

Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Hóa sinh - Bộ y tế 2018

Định lượng Salicylate - Bộ y tế 2018
 1 năm trước

Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Hóa sinh - Bộ y tế 2018

Định lượng SAA (Serum amyloid A) máu - Bộ y tế 2018
 1 năm trước

Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Hóa sinh - Bộ y tế 2018

Định lượng Renin máu thay kỹ thuật hóa phát quang - Bộ y tế 2018
 1 năm trước

Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Hóa sinh - Bộ y tế 2018

Định lượng Renin máu bằng kỹ thuật ELISA - Bộ y tế 2018
 1 năm trước

Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Hóa sinh - Bộ y tế 2018

Định lượng RbP (Retinol-binding ptotein) máu - Bộ y tế 2018
 1 năm trước

Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Hóa sinh - Bộ y tế 2018

Định lượng Quinidine máu - Bộ y tế 2018
 1 năm trước

Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Hóa sinh - Bộ y tế 2018

Định lượng Pyruvat - Bộ y tế 2018
 1 năm trước

Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Hóa sinh - Bộ y tế 2018

Định lượng Pyrilinks-D - Bộ y tế 2018
 1 năm trước

Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Hóa sinh - Bộ y tế 2018

Định lượng PIVKA II máu - Bộ y tế 2018
 1 năm trước

Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Hóa sinh - Bộ y tế 2018

Định lượng p2PSA (2Pro Prostate-specific antigen) - Bộ y tế 2018
 1 năm trước

Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Hóa sinh - Bộ y tế 2018

Định lượng Osteocalcin máu - Bộ y tế 2018
 1 năm trước

Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Hóa sinh - Bộ y tế 2018

Định lượng Methadone - Bộ y tế 2018
 1 năm trước

Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Hóa sinh - Bộ y tế 2018

Định lượng Lp (a) (N LATEX LP a) - Bộ y tế 2018
 1 năm trước

Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Hóa sinh - Bộ y tế 2018

Định lượng Lithium máu - Bộ y tế 2018
 1 năm trước

Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Hóa sinh - Bộ y tế 2018

Định lượng LBP máu - Bộ y tế 2018
 1 năm trước

Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Hóa sinh - Bộ y tế 2018

Định lượng Lactat dịch não tủy - Bộ y tế 2018
 1 năm trước

Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Hóa sinh - Bộ y tế 2018

Định lượng Inhibin A trong máu - Bộ y tế 2018
 1 năm trước

Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Hóa sinh - Bộ y tế 2018

Định lượng IL2R (interleukin 2 receptor ) máu - Bộ y tế 2018
 1 năm trước

Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Hóa sinh - Bộ y tế 2018

Định lượng IgG dưới nhóm trong máu - Bộ y tế 2018
 1 năm trước

Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Hóa sinh - Bộ y tế 2018

Định lượng IGF (Insulin-like growth factors) trong máu - Bộ y tế 2018
 1 năm trước

Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Hóa sinh - Bộ y tế 2018

Dr Duy Thành

 

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây